Để thực hiện chuỗi khép từ: Thức ăn - Con giống - Chăn nuôi - Giết mổ - Chế biến và Phân phối sản phẩm, Sagri xây dựng Nhà máy thức ăn chăn nuôi - Sagrifeed.

Các nguyên liệu dùng để chế bến thức ăn chăn nuôi gồm: bắp, tấm gạo, lúa mì, bột mì, khoai mì lát, khô dầu đậu nành, đậu nành hạt,...Những nguyên liệu được nhập về phải đảm bảo chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý hóa, nhằm tạo sản phẩm thức ăn chăn nuôi chất lượng, an toàn cho gia súc, gia cầm.
BẮP (CORN)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc :vàng tươi , hay vàng đỏ sậm
- Mùi: mùi đặc trưng, không chua, không mi mốc, không cĩ mùi lạ.
- Trạng thái: sạch, đồng nhất, không mọt, không côn trùng sống. Nếu cĩ phải xử lý xơng mọt.
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ
- Độ ẩm: tối đa 15%.
- Aflatoxin: tối đa 100ppb
- Tạp chất: tối đa 2% ( cùi, vỏ, thân, lá, râu bắp)
- Đạm thô : min 8%.
- Cát sạn £ 1%
- Hạt bể, lép, hư hỏng do sâu mọt, sấy quá lửa tối đa 13%
TẤM GẠO (BROKEN RICE)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc :trắng sng hay trắng ng.
- Mùi đặc trưng,không chua, không mốc
- Trạng thái: tấm 1/2, 2/3 ,3/4, không bị đóng cục, không mốc, sâu bọ,công trùng, lô hàng đồng nhất. Mọt chết < 5con/kg.
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ
- Độ ẩm: tối đa 14%..
- Tỉ lệ lẫn trấu xay, bông cỏ, cám tối đa 5%
- Tỉ lệ cát sạn tối đa 0,2%, không lẫn vật lạ
- Đạm thô : tối thiểu 7%.
LÚA MÌ (WHEAT)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc: màu vàng hay nâu nhạt
- Mùi: mùi đặc trưng, không chua, không mốc
- Trạng thái: dạng hạt, không mọt
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
- Độ ẩm: tối đa 13%..
- Tỉ lệ cát sạn tối đa 1%
- Tỉ lệ hạt hư hỏng do sâu mọt £ 3%
- Đạm thô : tối thiểu 11%.
- Xơ thô: <4%
BỘT MÌ (WHEAT FLOUR)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc: màu trắng hay vng nhạt.
- Mùi :mùi thơm đặc trưng, không hơi mốc
- Trạng thái: dạng bột mịn, không su mọt, không côn trùng
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
- Độ ẩm: tối đa 12%..
- Tro: tối đa 0,6%
- Đạm thô : tối thiểu 11%.
- Gluten: 30% (± 1)
KHOAI MÌ LÁT (CASSAVA/ TAPIOCA)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc : trắng, trắng ng (cĩ thể khác màu nhưng bên trong phải trắng), không đổ nhựa, thâm đen
- Mùi:mùi đặc trưng,không chua, không mùi mốc
- Trạng thái: Dạng lát hoặc khúc ngắn, không có côn trùng, không chứa vật sắc cạnh
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ
- Độ ẩm: tối đa 14%..
- Tỉ lệ rác, đất, cát sạn tối đa 5%
- Tỉ lệ đầu củ £ 15%
- Xơ: tối đa 1%.
- Tinh bột: tối thiểu 65%
CÁM GẠO (RICE BRAN/ POLISHING)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc : Đồng nhất, màu vàng nhạt
- Mùi: có mùi thơm đặc trưng, không gắt dầu,không chua, không mùi mốc, không mùi mọt
- Trạng thái: Dạng mịn, không đóng cục, không sâu mọt sống, côn trùng sống.Sâu mọt chết cho php tối đa 5 con /kg
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
- Độ ẩm: tối đa 12%..
- Tỉ lệ lẫn cát sạn tối đa 1,5%
- Đạm thô : tối thiểu 10%.
- Xơ: tối đa 14%.
CÁM MÌ (WHEAT BRAN)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc :Đồng nhất,vàng nhạt.
- Mùi vị: có mùi thơm đặc trưng, không hơi mốc
- Trạng thái: Dạng mịn (loại 1), mảnh nhỏ (loại 2), mềm, tơi xốp, không đóng cục, không bị đổi màu, không mọt, côn trùng. Mọt chết cho php <5 con/kg
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
- Độ ẩm: tối đa 14%..
- Đạm thô : tối thiểu 14%.
- Xơ: tối đa 10%
KHÔ DẦU ĐẬU NÀNH (SOYBEAN MEAL)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc :vàng sáng đến vàng sậm tùy nguồn gốc
- Mùi vị: có mùi đặc trưng
- Trạng thái: Dạng mảnh nhỏ, mỏng hoặc miếng lớn không đều hoặc dạng viên, không đóng cục, không mốc, không su mọt, côn trùng
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
- Độ ẩm: tối đa 12,5%..
- Tỉ lệ tạp chất: tối đa 1%, 2% đối với KDĐN Ấn Độ
- Hoạt độ urease < 0,3mgN/g/phút (EEC method)
- Đạm thô : 44 - 48%
- Xơ thô: tối đa 7%
ĐẬU NÀNH HẠT (SOYBEAN)
CHỈ TIÊU CẢM QUAN:
- Màu sắc : vàng , màu đồng nhất.
- Mùi: có mùi đặc trưng
- Trạng thái: Dạng hạt, không nấm mốc
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
- Độ ẩm: tối đa 16%..
- Tỉ lệ lẫn cát sạn tối đa 0,5%
- Hạt lép (teo, nhăn) , hư hỏng tối đa 30%
- Đạm thô: tối thiểu 38%.